Gửi tin nhắn

OE số 16321-37010 Vỏ máy làm mát động cơ cho Toyota Yaris Corolla

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: MHC AP
Số mô hình: 16321-37010
Số lượng đặt hàng tối thiểu: Thỏa thuận
Giá bán: Negotiable
chi tiết đóng gói: Neutral đóng gói hoặc theo yêu cầu
Thời gian giao hàng: 3 ngày làm việc sau khi nhận được thanh toán
Điều khoản thanh toán: T / T, Western Union , Paypal,
Khả năng cung cấp: 1000pcs mỗi tháng
Số OEM: 16321-37010 Phần tên: ống tản nhiệt ô tô
Xe vừa vặn: ĐỒNG HỒ Bảo hành: 12 tháng
Cổ phiếu: Có sẵn Kích thước: Kích thước tiêu chuẩn
Điểm nổi bật:

nhà ở nhiệt tự động

,

ống tản nhiệt tự động

OE số 16321-37010 Vỏ động cơ làm mát động cơ cho Toyota Yaris Corolla

Chi tiết sản phẩm:

Số mô hình: 16321-37010

Xe phù hợp: TOYOTA

Loại sản phẩm: ống tản nhiệt ô tô

Kích thước: Kích thước tiêu chuẩn

Bảo hành: 12 tháng.

Cổ phiếu: Có sẵn

Đóng gói: Bao bì tự nhiên

Thông tin xe phù hợp:

Thị trường Phạm vi ngày Mô hình Khung / Tùy chọn Tìm thấy trong sơ đồ
Chung Ngày 05 tháng 5 năm 2008/2013 TOYOTA YARIS NCP90, ZSP91 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 08 / 2005-05 / 2011 TOYOTA YARIS KSP90, ZSP90 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 07/03/03/2016 ĐỒNG HỒ NCP11 *, ZSP110 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 06 / 2007-06 / 2014 SCION XD ZSP110 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 11/11/2016 SIÊU SIÊU SIÊU (ĐÀI LOAN) NSP170, ZSP170 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 11 / 2017- ĐỒNG HỒ NSP131 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu Ngày 11 tháng 11 năm 2017/2018 TOYOTA YARIS NSP131 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 02 / 2008-06 / 2013 XE Ô TÔ NCP92, ZSP92 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 02 / 2004-01 / 2017 XE Ô TÔ ZRE120, ZZE122 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản Ngày 09 tháng 9 năm 2006/03/2012 ĐỒNG HỒ XE ÔTÔ NZE14 *, ZRE14 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 04 / 2012- ĐỒNG HỒ XE ÔTÔ NKE165, NRE16 *, NZE16 *, ZRE162 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 04/2007/02/2014 XE Ô TÔ CE140, NZE141, ZRE14 *, ZZE14 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 12 / 2007-07 / 2013 XE Ô TÔ ZRE142 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 03/2019- XE Ô TÔ (MEXICO) MZEA12, ZRE212 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Đại tướng, Mỹ 08 / 2013/02/2019 XE Ô TÔ ZRE172 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 01 / 2008-05 / 2014 XE Ô TÔ AZE14 *, ZRE142 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 08 / 2013/02/2019 XE Ô TÔ ZRE172 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 03/2019- XE Ô TÔ MZEA12, ZRE212 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Đại tướng, Mỹ 01 / 2019- XE Ô TÔ ZRE212, Zwe211 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 01 / 2019- XE Ô TÔ MZEA12, ZRE212, Zwe211 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 10 / 2007-11 / 2015 ĐỒNG HỒ XE Ô TÔ NZE151, ZRE15 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 01 / 2008-07 / 2013 XE Ô TÔ AZE141, ZRE142 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 12 / 2007-06 / 2014 ALTOTA, COROLLA CE140, NDE140, NZE140, ZRE14 *, ZZE14 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 10 / 2013- ALTOTA, COROLLA NDE170, NZE170, ZRE17 *, ZZE172 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 04/2019- ALTOTA, COROLLA MZEA12, ZRE21 *, Zwe211 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 02 / 2009-09 / 2017 VERSO AUR2 *, WAR20, ZGR2 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 03 / 2008-10 / 2014 XE Ô TÔ ZRE14 *, ZZE14 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 03 / 2014- XE Ô TÔ ZRE17 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 06 / 2011-11 / 2016 EOTA ZGR2 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 05 / 2007-05 / 2014 XE Ô TÔ ZRE15 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 03 / 2007-10 / 2013 XE Ô TÔ ZRE52,153 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 11/11/03/2013 XE Ô TÔ ADE150, NDE150, NRE150, ZRE151, ZZE150 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 03 / 2009- CÁCH XE ZGE2 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 09 / 2009-10 / 2017 CÁCH XE ZGE2 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu âu 01 / 2019- XE Ô TÔ ZRE21 *, Zwe211 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 07 / 2007- XE Ô TÔ ADE150, NDE150, NRE150, ZRE15 *, ZZE150 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 06 / 2013- XE Ô TÔ NDE180, NRE180, ZRE18 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 02 / 2008-05 / 2013 XE Ô TÔ ADE150, NDE150, NRE150, ZRE151, ZZE150 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 06 / 2013-12 / 2018 XE Ô TÔ NDE180, NRE180, ZRE18 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 10 / 10-2007/2012 AURIS AURIS 15E15 *, ZRE15 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 08 / 2012- AURIS AURIS NRE185, NZE18 *, ZRE186, Zwe186 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 03 / 2007-07 / 2012 XE Ô TÔ ZRE52 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 08 / 2012-04 / 2018 AURIS AURIS, COROLLA NRE180, ZRE18 *, Zwe186 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 06 / 2015-04 / 2018 IM SCION, IMOTA COROLLA ZRE186 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 10 / 10-2007/2012 AURIS AURIS, COROLLA ADE150, NDE150, NRE150, ZRE15 *, ZZE150 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 06 / 2007-09 / 2012 AURIS AURIS ADE150, NRE150, ZRE15 *, ZZE150 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 10 / 10-10 / 2018 AURIS AURIS ZRE181 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 02 / 2007-04 / 2013 AURIS AURIS (HYBRID) ADE15 *, NDE150, NRE150, ZRE15 *, ZZE150, Zwe150 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 10 / 10-10 / 2018 AURIS AURIS (HYBRID) ADE186, NDE180, NRE18 *, WWE185, ZRE185, Zwe186 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 11 / 11-05 / 2016 CÁCH XE ZGE21 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 08 / 2014-04 / 2019 XE Ô TÔ (HYBRID) NRE181, ZRE18 *, Zwe182 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 05 / 2007- ĐỒNG HỒ XE Ô TÔ, PREMIO NZT260, ZRT26 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 07 / 2011- AVENSIS ZRT272 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 11 / 2008-06 / 2018 AVENSIS ADT27 *, WWT27 *, ZRT27 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 09 / 2004- ISIS ANM1 *, ZGM1 *, ZNM10 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 12 / 2013- XE HƠI XE HƠI (HYBRID) ASU6 *, AVU65, ZSU6 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 07 / 2014- SERIES NXB AGZ1 *, AYZ1 *, ZGZ1 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 07 / 2014- SERIES NXB AGZ1 *, AYZ1 *, ZGZ1 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 02 / 2017- C-HR ZGX10 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 10 tháng 10 năm 2016- C-HR NGX10,50, ZGX10, ZYX10 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Mỹ 01/2018- C-HR ZGX10 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 02/2018- C-HR (THP) ZGX11, ZYX10 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 06 / 2007-12 / 2013 ĐỒNG HỒ ZRR7 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Nhật Bản 01 / 2014- XE Ô TÔ ESQUIRE, NOAH, VOXY ZRR8 *, ZWR80 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 08 / 2008-11 / 2016 ĐỒNG HỒ ZRR70 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 01 / 2014- ĐỒNG HỒ ZRR80 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 08 / 2013- ĐỒNG HỒ RAV4 ASA4 *, ZSA4 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu âu 11/11/2005/2012 ĐỒNG HỒ RAV4 ACA3 *, ALA3 *, GSA33, ZSA3 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Chung 12 / 2012-11 / 2018 ĐỒNG HỒ RAV4 ALA49, ASA4 *, AVA4 *, ZSA4 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC
Châu Âu 12 / 2012- ĐỒNG HỒ RAV4 ALA4 *, ASA44, AVA4 *, WWA42, ZSA4 * 16/03: VÒI & XỬ LÝ NƯỚC

Làm Mô hình Năm

Cắt

Động cơ

Chi tiết tùy chọn xe quan trọng
Scion iM 2016

Bình N4 1.8L

2ZRFAE; 2ZRFAE; ZRE186
Scion xD 2008-2014

4 xi lanh 1.8L

2ZRFE; 2ZRFE; ZSP110
Toyota Nhân sự 2017-2019

4 xi lanh 2.0L

3ZRFAE; 3ZRFAE; ZGX10
Toyota Tràng hoa 2009-2020

CE, ECO, ECOSW, LE, S, STD

4 xi lanh 1.8L, 4 xi lanh 1.8L

2ZRFAE, 2ZRFE; 2ZRFAE, 2ZRFE; ZRE142, ZRE172, ZRE212
Toyota Tràng hoa iM 2017-2018

Bình N4 1.8L

2ZRFAE; 2ZRFAE; ZRE186
Toyota Ma trận 2009-2014

4 xi lanh 1.8L

2ZRFE; 2ZRFE; ZRE142

Năm Làm Mô hình Cắt Động cơ
2018 Toyota Nhân sự Tiện ích thể thao cơ bản 4 cửa 2.0L 1987CC 121Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2018 Toyota Nhân sự Tiện ích thể thao cao cấp XLE 4 cửa 2.0L 1987CC 121Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2018 Toyota Nhân sự Tiện ích thể thao XLE 4 cửa 2.0L 1987CC 121Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2018 Toyota Tràng hoa Cơ sở 4 cửa 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2018 Toyota Tràng hoa Xe 4 cửa CE 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2018 Toyota Tràng hoa SE Plus Sedan 4 cửa 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2018 Toyota Tràng hoa iM Cơ sở hatchback 4 cửa 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2017 Toyota Tràng hoa Cơ sở 4 cửa 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2017 Toyota Tràng hoa Xe 4 cửa CE 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2017 Toyota Tràng hoa C 4 cửa 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2017 Toyota Tràng hoa SE Plus Sedan 4 cửa 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2017 Toyota Tràng hoa iM Cơ sở hatchback 4 cửa 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2016 Scion iM Cơ sở hatchback 4 cửa 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2016 Toyota Tràng hoa Xe 4 cửa CE 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên
2015 Toyota Tràng hoa Xe 4 cửa CE 1.8L 1798CC 110Cu. Trong. l4 GAS DOHC Khát vọng tự nhiên

Lời khuyên quan trọng:

Tản nhiệt ống thay thế được khuyến khích mỗi bốn năm hoặc 60.000 dặm. Dừng và đi giao thông có thể yêu cầu thay thế vòi thường xuyên hơn.

Nếu bạn sẽ tự thay thế vòi của mình, hãy chắc chắn để có được vòi chính xác cho năm của bạn, thực hiện và mô hình. Vòi không thể thay thế cho nhau; mỗi yêu cầu một kích thước và hình dạng cụ thể.

Nếu xe của bạn yêu cầu một máy bơm nước mới, đây là dấu hiệu cho thấy nó đã quá nóng trước đó và đề nghị thay thế vòi.

Nếu xe của bạn yêu cầu nắp bộ tản nhiệt mới, hãy kiểm tra cẩn thận ống tản nhiệt của bạn. Một nắp bị lỗi có thể gây thêm áp lực và hao mòn trên ống tản nhiệt.

Làm thế nào để thay thế một ống tản nhiệt ?

Bước 1

Hãy chắc chắn rằng xe của bạn đã nguội đi trước khi chạm hoặc mở bộ tản nhiệt.

Bước 2

Đặt một cái chảo lớn dưới bộ tản nhiệt và xả nó bằng cách rút phích cắm thoát nước. Điều này được đặt ở dưới cùng của bộ tản nhiệt.

Bước 3

Sử dụng một tuốc nơ vít đầu phẳng để tháo kẹp ống ở cả hai đầu của ống. Bạn có thể phải sử dụng một con dao tiện ích để tháo ống hoàn toàn. Nếu vậy, hãy nhớ cắt cẩn thận để bạn không làm hỏng bộ tản nhiệt.

Bước 4

Đặt kẹp ống vào ống tản nhiệt mới và đặt nó vào vị trí thích hợp. Thắt chặt các ống kẹp.

Bước 5

Sử dụng hỗn hợp gồm một nửa chất làm mát và một nửa nước để làm đầy bộ tản nhiệt. Luôn luôn sử dụng chất làm mát được đề xuất bởi nhà sản xuất xe hơi. Sử dụng chất làm mát tinh khiết pha với nước cất hoặc sử dụng chất làm mát trộn sẵn.

Bước 6

Để nắp bộ tản nhiệt mở, khởi động xe của bạn và chuyển nhiệt sang mức tối đa. Nhấn bàn đạp ga đến khoảng 1/4 ga, giữ khoảng 10 giây ít nhất hai đến ba lần. Không nhấn bàn đạp ga xuống sàn.

Bước 7

Đảm bảo nắp bộ tản nhiệt.

Câu hỏi thường gặp:

1. Nếu bạn không tìm thấy kiểu mẫu ở đây, vui lòng cho chúng tôi biết.

Vui lòng gửi cho chúng tôi số OEM của bạn.

Xin vui lòng gửi cho chúng tôi hình ảnh và kích thước sản phẩm của bạn nếu bạn có.

Vui lòng cho chúng tôi biết mẫu xe chính xác của bạn nếu bạn không có ảnh hoặc số OEM.

2. Chúng tôi có thể mua 1 chiếc cao su ống xả để kiểm tra chất lượng không?

Có, chúng tôi rất vui khi gửi 1 cái để kiểm tra chất lượng nếu chúng tôi có mặt hàng bạn cần trong kho.

3. Tôi có thể có yêu cầu đặc biệt của mình không?

Tuyệt đối, Vui lòng liệt kê các yêu cầu đặc biệt của bạn (màu sắc, gói, loại, giá trị khai báo, v.v.) khi bạn thanh toán hoặc gửi tin nhắn cho chúng tôi.

4. Thời gian giao hàng là gì?

Khoảng 3 - 7 ngày sau khi thanh toán. (Hầu hết các mặt hàng đều có trong kho)

5. Công ty của bạn đã hoạt động trong ngành phụ tùng ô tô được bao nhiêu năm?

Công ty chúng tôi đã được 10 năm và bắt đầu kinh doanh từ năm 2008.

Liên hệ chúng tôi:

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ rất vui lòng giúp bạn. Chúng tôi sẽ liên lạc lại với bạn trong vòng 24 giờ hoặc liên lạc lại với bạn ngay lập tức.

Chi tiết liên lạc
Miss. Jane

Số điện thoại : +8615002030283

WhatsApp : +8613710433770